Hiện nay, thang cáp được sử dụng rất phổ biến trong các công trình công nghiệp với những ưu điểm vượt trội. Tuy nhiên, còn nhiều vấn đề khác mà chúng ta cần tìm hiểu. Cùng theo dõi bài viết sau đây để biết rõ hơn về Khái niệm, Ứng dụng, Các phụ kiện, Phân loại thang cáp.
Xem thêm: Cáp điện, Máng cáp, Thang máng cáp, Máng cáp điện, Trunking là gì, Phụ kiện thang máng cáp, Khay cáp, Báo giá thang máng cáp,…
1. Thang cáp là gì?
Thang cáp (Cable ladder) được hiểu là hệ thống thang đỡ dùng cho việc lắp đặt dây và cáp điện trong các văn phòng, trung tâm thương mại, nhà máy hay xí nghiệp. Thang cáp hay chính là thang cáp điện, là kết cấu chịu lực của hệ thống cáp điện. Trong các công trình công nghiệp có vai trò làm thang đỡ và bảo vệ, làm đường chạy các loại dây cáp, dây điện.
2. Ứng dụng của thang cáp
Thang cáp là sản phẩm thông dụng, được sử dụng với mục đích điều hướng, phân phối, quản lý và bảo vệ hệ thống dây dẫn khỏi các tác động môi trường.
Kết nối các dây điện là khả năng chính của nó, có thể tập hợp tất cả các dây điện vào cùng một mối.
Ngoài ra, khi dẫn nối điện, việc sử dụng thang cáp sẽ bảo quản dây điện khỏi sự tấn công của các loại côn trùng hoặc các loại động vật gặm nhấm như chuột, mối, mọt. Dây điện sẽ bền và có tuổi thọ cao hơn.
Dễ dàng hơn trong quá trình nối dẫn điện: Thang cáp mang đến sự tiện dụng khi nối dẫn điện với nhiều hình dạng và thiết kế khác nhau, ở nhiều không gian cũng như hình dạng.
Dễ dàng sửa chữa: Nếu như trước đây, các nguồn điện nằm chìm trong tường rất khó để sửa chữa thì thang cáp sẽ giúp sửa chữa và tìm ra vấn đề nhanh chóng mỗi khi hệ thống điện có vấn đề.
3. Các phụ kiện thang cáp
3.1. Co ngang thang cáp
Hoặc cũng được gọi là Co L, dùng để chuyển hướng hệ thống thang theo hướng vuông góc trên cùng một mặt phẳng.
3.2. Tê thang cáp
Hoặc cũng có thể gọi là Ngã Ba, dùng để chia hệ thống thang thành ba hướng trên cùng một mặt phẳng.
3.3. Thập thang cáp
Còn được gọi là Ngã Tư, dùng để chia hệ thống thang thành bốn hướng trên cùng một mặt phẳng.
3.4. Co lên thang cáp
Hay nói cách khác là Co Bụng, Co Trong, dùng để chuyển hướng hệ thống thang vuông góc với mặt phẳng ban đầu theo hướng lên trên.
3.5. Co xuống thang cáp
Hoặc gọi là co lưng, co ngoài, dùng để chuyển hướng hệ thống thang vuông góc với mặt phẳng ban đầu theo hướng xuống dưới.
3.6. Giảm thang cáp
Thường được dùng cho việc vừa giảm chiều rộng vừa giảm chiều cao hoặc chỉ giảm chiều rộng trong hệ thống thang cáp.
4. Phân loại thang cáp
4.1. Thang cáp mạ kẽm nhúng nóng
Thang cáp mạ kẽm nhúng nóng sẽ phủ lên toàn bộ bề mặt một lớp kẽm để bảo vệ trước các tác nhân từ môi trường, tránh bị bong tróc, han gỉ bề mặt sơn, giống như một lớp bảo vệ vĩnh cửu.
Ứng dụng
Nó thường xuất hiện tại các công trình có kết cấu thép lớn như dàn khoan dầu khí, hệ thống cửa đập thuỷ điện, vỏ tàu,…
Với độ bền cao, nó thường được áp dụng tại các công trình ở ngoài trời hoặc những vị trí mà kim loại dễ bị tác động gây ăn mòn và han rỉ trong điều kiện khắc nghiệt.
Thông số kỹ thuật cơ bản
Chất liệu: bằng tôn cán nguội tráng kẽm.
Chiều dày tiêu chuẩn: 1.5mm – 2.0mm.
Chiều rộng tiêu chuẩn: 200mm – 1000mm.
Chiều cao tiêu chuẩn: 80mm – 100mm.
Chiều dài tiêu chuẩn: 2000mm.
Màu tiêu chuẩn là màu trắng, màu cam.
4.2. Thang cáp Inox
Ở những nơi đặc biệt có yêu cầu cao, thang cáp Inox thường được sử dụng. Do nó có độ bền rất tốt và không bị tác động từ môi trường, nhưng có giá thành khá cao.
4.3. Thang cáp sơn tĩnh điện
Dấu hiệu nhận biết loại thang cáp sơn tĩnh điện là nó được phủ một lớp sơn tĩnh điện với nhiều loại màu sắc, tùy thuộc vào nhu cầu của khách hàng. Chúng có ưu điểm là tuổi thọ cao.
Ứng dụng
Mẫu thang cáp này sẽ càng chống chịu được sự ăn mòn của quá trình oxi hóa, độ ẩm và đặc biệt mang giá trị thẩm mỹ cao hơn với sơn lớp sơn tĩnh điện ở bên ngoài.
Đường dây điện cũng hạn chế được những sự cố như đứt dây, hở đường dây,… Trong điều kiện thời tiết khắc nghiệt nhất, nó vẫn đảm bảo có thể làm việc tốt nhờ tính chất mạnh mẽ này.
Thông số kỹ thuật
Chất liệu: Tôn cán nguội sơn tĩnh điện
Chiều dày tiêu chuẩn: 1.5mm – 2.0mm.
Chiều rộng tiêu chuẩn: 200mm – 1000mm.
Chiều cao tiêu chuẩn: 80mm – 100mm.
Chiều dài tiêu chuẩn: 2000mm.
Màu sắc phổ biến: màu trắng, màu cam.
4.4. Thang cáp bằng tôn tráng kẽm
Sản phẩm này ở bên ngoài được tráng một lớp kẽm mỏng và độ bền cao. Tuy nhiên, có nhược điểm là dễ bị trầy xước trong quá trình thi công.
Ứng dụng
Các tòa chung cư, cao ốc,… thường sử dụng khá nhiều.
Thông số kỹ thuật:
- Chất liệu: Tôn mạ kẽm nhúng nóng, tôn đen sơn tĩnh điện; tôn mạ kẽm,…
- Chiều dài tiêu chuẩn: 3.0m/cây, 2.5m, 2.4 m.
- Kích thước chiều rộng: 50 ÷ 700 mm.
- Kích thước chiều cao: 30 ÷ 200 mm.
- Độ dày: 2.5mm, 2.0mm, 1.5mm, 1.2mm, 1.0mm, 0.8mm.
- Mang màu sắc trắng, kem nhăn, xám, cam hoặc màu của vật liệu.
5. Địa chỉ cung cấp thang cáp: Uy tin – Chất lượng – Nhanh chóng
Công ty TNHH MTV AirBlower là đơn vị uy tín cung cấp và sản xuất thang máng cáp theo nhu cầu của khách hàng. Đặc biệt, chúng tôi mang đến sản phẩm thang cáp giá rẻ nhất nhưng luôn có chất lượng cao và chính sách bảo hành uy tín. Với đội ngũ kỹ thuật chuyên nghiệp, Airblower sẵn sàng tư vấn, lắp đặt, đáp ứng tốt nhất mọi yêu cầu của khách hàng.
Để được báo giá thang cáp chi tiết và hỗ trợ các thông tin về sản phẩm, quý khách đừng ngần ngại liên hệ với chúng tôi qua:
Website: https://airblower.com.vn
Email: sales@ airblower.com.vn
Hotline: 0906 050 483